Theo đó, Chỉ tiêu kế hoạch cụ thể như sau:
TT
|
Đơn vị
|
Kế hoạch chuyển đổi giai đoạn 2019-2020
|
|
Trong đó chia theo các năm
|
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
|
Cây hàng năm
|
Cây lâu năm
|
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa
|
Tổng số
|
Cây hàng năm
|
Cây lâu năm
|
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa
|
Tổng số
|
|
|
1
|
Phong Điền
|
33,76
|
|
|
33,76
|
76
|
|
|
76
|
|
2
|
Quảng Điền
|
61,35
|
|
4,65
|
66
|
42,6
|
|
|
42,6
|
|
3
|
Phú Vang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phú Lộc
|
30
|
1,5
|
|
31,5
|
31,5
|
|
|
31,5
|
|
5
|
Nam Đông
|
49,5
|
|
|
49,5
|
32,5
|
|
|
32,5
|
|
6
|
A Lưới
|
20
|
|
|
20
|
12
|
|
|
12
|
|
7
|
Hương Trà
|
90,19
|
4
|
|
94,19
|
26,2
|
15
|
16
|
57,2
|
|
8
|
Hương Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thành phố Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn tỉnh
|
284,8
|
5,5
|
4,65
|
294,95
|
220,8
|
15
|
16
|
251,8
|
|